16.2.15

Bất bình đẳng



Bất bình đẳng

Economic inequalities
® Giải Nobel: DEBREU, 1983 MIRRLEES, 1996 SEN, 1998

Việc tìm kiếm một thước đo khách quan những bất bình đẳng rập theo khuôn những thước đo vật lí là vô vọng: thật vậy, thước đo những bất bình đẳng phụ thuộc vào quan điểm của các thành viên xã hội về công bằng phân phối. Do đó điều đáng mong muốn là những quan điểm làm chỗ dựa cho các thước đo những bất bình đẳng phải được xác định rõ ràng nhất có thể. Chính sự quan tâm này nằm ở cội nguồn của một số lớn công trình kể từ đầu những năm 1970 mà mục tiêu chung là xây dựng và đặc trưng hoá những chỉ số thoả mãn một số đặc tính được đặt thành bấy nhiêu tiên đề. Bài viết dưới đây trình bày những chỉ số này mà ta sẽ gọi là những chỉ số chuẩn tắc.


ATKINSON A. B., On the Measurement of Income Inequality, Journal of Economic Theory, 1970, n0 2, p. 244-263. BOSSERT W., An Axiomatization of the Single-series Ginis, Journal of Economic Theory, 1990, n0 50, p. 82-92.  CHATEAUNEUF A., Decreasing Inequality: An Approach through Non-additive Models, Cahiers Eco & Maths, 96.58, 1996. DALTON H., The Measurement of the Inequality of Income, Economic Journal, 1920, n0 30, p. 348-361. DEBREU G., Theory of Value, New York, John Wiley, 1959. EBERT U., Measurement of Inequality: An Attempt at Unification and Generalization, Social Choice and Welfare, 1988, n0 5, p. 147-169 KOLM S.-Ch., Unequal Inequalities I, Jourrnal of Economic Theory, 1976, n0 12, p. 416-442; The Optimal Production of Social Justice in MARGOLIS J. & GUITTON S. ed., Public Economics, London, Macmillan, 1969. SEN A., On Economic Inequality, Oxford, Clarendon Press, 1973. SHOROCKS A., The Class of Additively Decomposable Inequality Measures, Econometrica, 1980, n0 48, p. 613-625. WEYMARK J., Generalized Gini Inequality Indices, Mathematical Social Sciences, 1981, 1, p. 409-430. YAARI M., The Dual Theory of Choice under Risk, Econometrica, 1987, n0 55, p. 95-115.
Thibault GAJOS
Tiến sĩ Đại học Panthéon-Sorbonne (Paris I)
Nguyễn Đôn Phước dịch

® Công bằng; Hiệu quả đối lại công bằng; Phân biệt đối xử trên thị trường lao động.

Nguồn: Dictionnaire des sciences économiques, sous la direction de Claude Jessua, Christian Labrousse, Daniel Vitry, PUF, Paris, 2001.

Print Friendly and PDF