26.2.20

Tối ưu hoá tĩnh


TỐI ƯU HOÁ TĨNH
Static optimization
® Giải Nobel: KANTOROVICH, 1975 KOOPMANS, 1975 
Leonid Kantorovich (1912-1986)
Tjalling Koopmans (1910-1985)
Khoa học kinh tế là khoa học về những lựa chọn có hiệu quả trong tình thế khan hiếm. Lựa chọn trong tình thế khan hiếm tức là tối đa hoá một tiêu chí có tính đến những ràng buộc khan hiếm này. Những phương thức tối ưu hoá cho phép, một khi vấn đề kinh tế đã được mô hình hoá bằng toán học, tìm ra những điều kiện mà các giá trị của các biến phải thoả mãn. Như vậy, trong một vấn đề thực tiễn, những phương thức số cho phép xấp xỉ những nghiệm của bài toán hay, nếu thiếu, xấp xỉ những giá trị thoả mãn một điều kiện cần. Ở đây chúng tôi giới hạn ở việc tối ưu hoá tĩnh, không cho phép tính đến những hiện tượng phụ thuộc vào thời gian.


ALEXEEV V., GALEE E. & TIKHOMIROV V., Recueil de problèmes doptimisation, Moscou, MIR. CIARLET P. G., Introduction à lanalyse mumérique et à loptimisation, Paris, Masson, 1988 (Dunod, 1998). CULIOLI J.-C., Introduction à loptimisation, Ellipses, 1994. DEMAILLY J.-P., Analyse numérique et équations différentielles, Grenoble, Presses Universitaires, 1996 GILBERT J.-C. &  LEMARÉCHAL G., et al., Optimisation numérique: aspects théoriques et pratiques. Springer SMAI 27, 1997. GUERRIEN B., Initiation aux mathématiques, sciences économiques et sociales, Paris, Économica, 1991. HIRIART-HURUTUY J.-B. &  LEMARÉCHAL G., Convex Analysis and Minimization Algorithms, 2 t., Springer. LASCAUX P. & THEODOR R., Analyse numérique matricielle appliquée à lart de lingénieur, Paris, Masson, 2 t., 1994. LEONARD D. & VAN LONG N., Optimal Control Theory and Static Optimization in Economics, Cambridge University Press, 1992, chap. 1. MICHEL P., Cours de mathématiques pour économistes, Paris, Économica, 1989.
Denis PENNEQUIN
thạc sĩ toán và tiến sĩ đại học Panthéon-Sorbonne (Paris 1)
® Lợi ích; Người tiêu dùng; Người sản xuất; Toán tử; Vận trù học.
Nguồn: Dictionnaire des sciences économiques, sous la direction de Claude Jessua, Christian Labrousse, Daniel Vitry, PUF, Paris, 2001
Print Friendly and PDF